Thông số đo:
1. Phép đo điện trở cách điện
- Dải đo:0 ~ 20 TΩ
- Độ phân dải:1 kΩ - 0.1 TΩ Tùy dải đo
- Độ chính xác: max ±(3% m.v. + 10 digits)
- Dải điện áp thử: 50 - 5kV
2. Phép đo điện dung:
- Dải đo: 0 ~ 49.99 μF
- Độ phân dải: 1 nF - 0.01 μF
- Độ chính xác: ±(5% m.v. + 5 digits)
3. Phép đo nhiệt độ
- Dải đo: -40.0 ~ 99.9°C
- Độ phân dải: 1°C
- Độ chính xác: ±(3% m.v. + 8 digits)
Các tính năng kĩ thuật khác:
• Tự động xả điện dung của đối tượng sau khi thực hiện phép đo điện trở cách điện
• Phát tín hiệu âm thanh với chu kì 5 giây, giúp việc theo dõi các đặc tính thời gian trở nên dễ dàng hơn.
• Thời gian đo có thể điều chỉnh lên đến 99 Phút 59 Giây
• Cài đặt thời gian đo T1, T2 và T3 để đo một hoặc cả hai hệ số hấp thụ trong khoảng từ 1…600 s
• Đo hệ số phân cực (PI), hệ số hấp thụ Ab1, Ab2 và hệ số hấp thụ điện môi (DAR)
• Hiển thị giá trị điện áp thử trong quá trình đo điện trở cách điện
• Đo dòng điện đo 1.2 mA, 3 mA hoặc 6 mA • Đo điện trở cách điện sử dụng phương pháp hai hoặc ba dây
• Dây đo lên đến 20 m
• Bảo vệ thiết bị khi đo đối tượng có dòng điện
• Tự động đo cáp đa lõi với Adapter AutoISO-5000 tùy chọn (cho điện áp đo tối đa 5 kV-MIC 10K1)
• Tự động thực hiện đo giá trị điện dung trong quá trình đo điện trở cách điện RISO
• Tính năng đo nhiệt độ (Với đầu dò nhiệt tùy chọn ST-1)
• Đo điện trở cách điện bằng phương pháp tăng điện áp theo bước (SV)
• Đo phóng điện điện môi (DD)
• Xác định vị trí hư hỏng (burnout)
• Bộ lọc kỹ thuật số cho các phép đo có nhiễu mạnh
• Có thể làm việc trong môi trường có nhiễu điện từ với điện áp 400 kV
• Cấp bảo vệ: IP67