- Độ chính xác cao: 0.01 %
- Dải tần rộng: DC, 10mHz ~ 2MHz
- Tốc độ lấy mẫu nhanh và No-Gap: 2.2M mẫu/s
- Độ chính xác đo pha cao: 0.005 độ + 0.01 độ mỗi kHz
- Tích hợp shunt dòng có độ chính xác cao: 10Arms, 30Arms hoặc 50Arms, đo trực tiếp tới 1000Apk và nhiều cảm biến ngoài
- Giao diện linh hoạt: RS232, USB, LAN, GPIB (tiêu chuẩn) và giao diện cho đo moment và tốc độ trực tiếp
- Nhiều tùy chọn phần mềm máy tính: điều kiển từ xa, giám sát và ghi số liệu thời gian thực, bảng biểu và đồ thị
- Đo động cơ PWM: là thiết bị phân tích có hiệu suất cao nhất trên thị trường dùng cho Đánh giá Động cơ PWM
- Đầu nối BNC cho điện áp ngoài: Đầu nối BNC ngoài độc đáo với độ nhạy cao để giao tiếp với các đầu đo cao áp ngoài
• Dải tần số: DC,10mHz~2MHz
• Đầu vào điện áp:
- Trong:
+ Dải đo: 300mVpk ~ 3000 Vpk (1000 Vrms) (9 dải)
+ Độ chính xác: 0.01% giá trị đo +0.038% dải đo + (0.004% × kHz) + 5mV
- Ngoài
+ Dải đo: 300 µVpk ~ 3Vpk (9 dải)
+ Độ chính xác: 0.01% giá trị đo +0.038% dải đo + (0.004% × kHz) + 3µV
• Đầu vào dòng điện:
- Dải đo: 100mApk ~1000Apk (50Arms) (9 dải)
- Độ chính xác: 0.01% giá trị đo +0.038% dải đo + (0.004%×kHz)+ 900μA
• Độ chính xác đo pha: 0.005 độ + 0.01 độ mỗi kHz
• Độ chính xác đo công suất:
- [0.03%+0.03%/pf+(0.01%×kHz)/pf] Rdg+0.03%VA Rng
- [0.02%+0.03%/pf+(0.01%×kHz)/pf] Rdg+0.02%VA Rng ở ( 40 ~ 400Hz)
• Hệ số gợn: 20 (điện áp và dòng điện)
• Tốc độ lấy mẫu: 2.2Ms/s trên tất cả các kênh, No-Gap
• Các chế độ đo theo tiêu chuẩn IEC:
- Đo hài và chập chờn theo tiêu chuẩn IEC61000
- Đo công suất chờ theo tiêu chuẩn: IEC62301
• Các chế độ ứng dụng:
- Đo công suất động cơ PWM
- Đo công suất ballast
- Đo công suất khởi động
- Đo công suất chờ
- Đo công suất của biến áp điện lực
- Fluctuating Harmonic
- Đo chập chờn (flicker meter)
- Đo hài xen TVF105 (TVF105 interharmonic)
• Hệ số nén đồng pha (CMRR)
- 250V @ 50Hz - ≥ 1mA (150dB)
- 100V @ 100kHz - ≥ 3mA (130dB)
• Các thông số đo được:
- W ,VA ,Var ,pf ,V, A,: rms, trung bình, AC, DC, đỉnh, đột biến
- Hệ số gợn, hệ số hình dạng, điện áp sao - tam giác, +ve Pk, -ve Pk
- Tần số, pha, trở kháng,
- Hài, THD, TIF, THF, TRD, TDD,
- Các giá trị tích phân, datalog, các giá trị tổng và trung gian
• Ghi số liệu: tới 4 chức năng đo mà người dùng có thể chọn
- Cửa sổ ghi: phân tích No-Gap, cửa sổ nhỏ nhất: 2 ms
- Bộ nhớ: 10M bản ghi vào bộ nhớ tĩnh
• Các cổng giao diện: RS232, LAN, GBIP, USB
• Đầu ra tương tự: BNC lưỡng cực ±10V
• Đầu vào đo tốc độ: BNC lưỡng cực: ±10V hoặc đếm xung: 1Hz ~ 1MHz, 0.01% giá trị đo
• Đầu vào đo moment:BNC lưỡng cực: ±10V hoặc đếm xung: 1Hz ~ 1MHz, 0.01% giá trị đo
• Đo hài:
- Dải tần: DC,10mHz~2MHz
- Số hài: 417
- Tần số lấy mẫu: 2Ms/s
- Xử lý tín hiệu: DFT (biến đổi Fourier rời rạc)
- Hệ số gợn: 20
- Hệ số công suất: 0 ~ 1
• Độ chính xác đo hài:
- Điện áp: 0.01% giá trị đo +0.038% dải đo + (0.004% × kHz) + 5mV
- Dòng điện: 0.01% Rdg+0.038% Rng+(0.004%×kHz Rdg)+300uA
• Độ chính xác đo hài theo IEC 61000:
- Điện áp: 0.2% giá trị đo + 0.038% dải đo + (0.004% × kHz)+5mV
- Dòng điện: 0.2% Rdg+0.038% Rng+(0.004%×kHz Rdg)+300uA