Vật liệu tương đương mô.
- Nước tương đương (WT1)
- Mỡ (AP7)
- Vú (BR12)
- Xương vỏ cứng (SB5)
- Xương trong (IB7)
- Xương sườn hoặc xương trung bình (RB2)
- Tương đương với xương (HA lên đến 1200 mg/cm3)
- Phổi (LN10)
- Mô mềm (ST1)
- Thận (KD1)
- Gan (LV1)
Thích hợp cho cả năng lượng kV và MV.
Có nhiều kích cỡ và hình dạng, bao gồm các khoang được đúc hoặc gia công để chứa liều kế.